Danh sách giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị hủy trong tháng 3 năm 2017
Danh sách giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhàở vàtài sản khác gắn liền với đất
bị hủy trong tháng 3 năm 2017
| Số thông báo | Số Quyết định hủy giấy | Số Sêri | Cơ quan cấp | Tên người được cấp | Địa chỉ thửa đất | Lýdo bị hủy |
| 180/TB-STNMT, ngày 14/3/2017 | 175/QĐ-STNMT, ngày 14/3/2017 | D 0491511 | UBND huyện Ea Súp | Ông TôVăn Thuẫn | Thửa đất số 133,331,31, tờ bản đồ số 5,6, xãEa Bung, huyện Ea Súp | Bị mất |
| 181/TB-STNMT, ngày 14/3/2017 | 179/QĐ-STNMT, ngày 14/3/2017 | 410483 | UBND huyện Buôn Đôn | Ông Đỗ Văn Thanh vàbàBùi Thị Nga | Thửa đất số 42,86, tờ bản đồ số 37 thôn Hòa Nam 2, xãEa Nuôl, huyện Buôn Đôn | Bị mất |
| 186/TB-STNMT, ngày 16/3/2017 | 185/QĐ-STNMT, ngày 16/3/2017 | BA 848510 | UBND huyện Ea Hleo | Hộ ông Phạm Văn PhúvàbàHuỳnh Thị Cúc | Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 20 thuộc xãCư Mốt, huyện Ea Hleo | Bị mất |
| 199/TB-STNMT, ngày 21/3/2017 | 189/QĐ-STNMT, ngày 21/3/2017 | GCN được cấp theo QĐ số 302/QĐ-UBND ngày 17/05/1996 | UBND huyện Krông Búk | ông Trần Cường Chinh | Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 03 thuộc xãThống Nhất, huyện Krông Búk | Bị mất |
| 200/TB-STNMT, ngày 21/3/2017 | 188/QĐ-STNMT, ngày 21/3/2017 | A 089431 | UBND huyện Ea Kar | Hộ ông Y Suk Niê | Thửa đất số 185A, tờ bản đồ số 08 thuộc xãEa Đar, huyện Ea Kar | Bị mất |
| 204/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 193/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | K 246476 | UBND huyện Krông Pắc | Hộ bàNguyễn Thị Thu Cúc vàông Ngũ Vĩnh Quý(chết) | Thửa đất số 261, tờ bản đồ số 07 thuộc xãEa Kuăng, huyện Krông Pắc | Bị mất |
| 207/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 194/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | BN 499725 | UBND thành phố Buôn Ma Thuột | Ông Nguyễn Thanh Dinh | Thửa đất số 213b, tờ bản đồ số 05 thuộc xãHòa Thuận, thành phố Buôn Ma Thuột | Bị mất |
| 208/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 195/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | BG 688240 | UBND thành phố Buôn Ma Thuột | Hộ bàH' Đrễn Hmõk | Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 31 thuộc xãEa Kao, thành phố Buôn Ma Thuột | Bị mất |
| 209/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 196/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | 187637 | UBND huyện Cư Jut | Hộ ông LêVăn Nhạ | Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 13 thuộc xãHòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuột | Bị mất |
| 210/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 197/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | AĐ 319569 | UBND thành phố Buôn Ma Thuột | Hộ ông Nguyễn Văn Trung | Thửa đất số 179a, tờ bản đồ số 13 thuộc xãHòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột | Bị mất |
| 211/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 198/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | AM 181812 | UBND huyện Krông Bông | Hộ ông VõHồng Sinh | Bị mất | |
| 212/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 199/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | H 113536 | UBND huyện Krông Bông | ông Bùi Hạng | Bị mất | |
| 213/TB-STNMT, ngày 23/3/2017 | 200/QĐ-STNMT, ngày 23/3/2017 | AM 207508 | UBND huyện Krông Bông | Hộ ông Nguyễn Văn Hường | Bị mất | |
| 219/TB-STNMT, ngày 27/3/2017 | 202/QĐ-STNMT, ngày 27/3/2017 | CE 142921 | UBND thành phố Buôn Ma Thuột | Hộ bàNguyễn Thị Sáng | Thửa đất số 51, tờ bản đồ 61, phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột | Bị mất |
| 221/TB-STNMT, ngày 27/3/2017 | 204/QĐ-STNMT, ngày 27/3/2017 | 279901 | UBND huyện Krông Ana | Hộ ông Đào Xuân Chiến | Bị mất | |
| 222/TB-STNMT, ngày 27/3/2017 | 205/QĐ-STNMT, ngày 27/3/2017 | 51187 | UBND huyện Ea Kar | Bà Tạ Thị Hằng | Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 7 thuộc xãCư Ni, huyện Ea Kar | Bị mất |
| 224/TB-STNMT, ngày 28/3/2017 | 207/QĐ-STNMT, ngày 28/3/2017 | BU 875702 vàBX 448909 | UBND huyện Ea Hleo | Ông Phạm Văn Thông vàbàNguyễn Thị Hồng | Thửa đất số 73,74, tờ bản đồ số 36 thuộc xãDliêYang, huyện Ea Hleo | Bị mất |
| 227/TB-STNMT, ngày 29/3/2017 | 208/QĐ-STNMT, ngày 29/3/2017 | AE 787763 | UBND huyện Krông Ana | Bà H Ăn Êban | Thửa đất số 6445, tờ bản đồ số 30 thuộc buôn Kniêt xãEa Ktur, huyện CưKuin | Bị mất |